LỊCH CẤP CHIẾU KHÁN DI DÂN THÁNG 11-2007
Mục di trú và bảo lãnh do Văn Phòng tham vấn di trú Robert Mullins International đảm trách hằng tuần, nhằm mục đích thông báo các tin tức thời sự liên quan đến vấn đề đoàn tụ gia đình, rất hữu ích cho quý vị nào quan tâm đến việc bảo lãnh thân nhân. Mọi đóng góp ý kiến xin liên lạc 1-800-411-0495
Trong những kỳ trước, chúng tôi đã gửi đến qúy vị 75 câu hỏi trong số 100 câu hỏi sẽ được áp dụng trong kỳ thi nhập tịch Hoa Kỳ theo phương thức mới. Theo thông báo chính thức của Phòng Dịch Vụ Công Dân và Di Trú Hoa Kỳ (USCIS), kể từ ngày 1 tháng 10 năm 2008, cơ quan USCIS sẽ bắt đầu áp dụng cuộc thi nhập tịch được điều chỉnh theo lối mới. Những người xin nhập tịch nếu nộp đơn sau ngày 1 tháng 10 năm 2008 sẽ được thi theo lối mới. Đối với những người nộp đơn trước ngày 1 tháng 10 năm 2008 nhưng chưa được phỏng vấn cho đến sau ngày 1 tháng 10 năm 2008 (nhưng trước 1 tháng 10 năm 2009) có quyền chọn cách thi cũ hoặc phương thức thi mới.
Qúy vị có thể tìm thấy 100 câu hỏi và trả lời bằng Anh ngữ trên nhà nhà điện tử của cơ quan di trú USCIS: www.uscis.gov <http://www.uscis.gov>
Sau đây là phần cuối các câu hỏi thi quốc tịch Hoa Kỳ:
76. Bản Tuyên Ngôn Giải Phóng đã đem lại điều gì?
- Đem lại tự do cho những người nô lệ.
- Giải thoát những người nô lệ trong Liên Hiệp.
- Giải thoát những người nô lệ trong những tiểu bang của Liên Hiệp.
- Giải thoát những người nô lệ tại hầu hết những tiểu bang miền Nam.
What did the Emancipation Proclamation do?
- freed the slaves
- freed slaves in the Confederacy
- freed slaves in the Confederate states
- freed slaves in most Southern states
77. Bà Susan B. Anthony đã làm gì?
- Đã tranh đấu cho quyền của phụ nữ.
- Đã tranh đấu cho những quyền dân sự.
What did Susan B. Anthony do?
- fought for women's rights
- fought for civil rights
C: Lịch Sử Hoa Kỳ Thời Cận Đại và Những Dữ Kiện Lịch Sử Quan Trọng Khác
Recent American History and Other Important Historical Information
78. Kể tên 1 cuộc chiến tranh mà Hoa Kỳ đã tham dự trong những năm 1990. *
- Đệ Nhất Thế Chiến.
- Đệ Nhị Thế Chiến.
- Chiến Tranh Triều Tiên.
- Chiến Tranh Việt Nam.
- Cuộc Chiến Tranh Vùng Vịnh (Ba Tư).
Name one war fought by the United States in the 1900s.*
- World War I
- World War II
- Korean War
- Vietnam War
- (Persian) Gulf War
79. Ai là Tổng Thống Hoa Kỳ trong Đệ Nhất Thế Chiến?
- (Woodrow) Wilson.
Who was President during World War I?
- (Woodrow) Wilson
80. Ai là Tổng Thống Hoa Kỳ trong cuộc Khủng Hoảng Vĩ Đại và trong Đệ Nhị Thế Chiến?
- (Franklin) Roosevelt.
Who was President during the Great Depression and World War II?
- (Franklin) Roosevelt
81. Hoa Ký đánh với ai trong Đệ Nhị Thế Chiến?
- Nhật Bản, Đức và Ý Đại Lợi.
Who did the United States fight in World War II?
- Japan, Germany, and Italy
82. Trước khi trở thành Tổng Thống, ông Eisenhower là một vị Tướng. Ông ta ở trong cuộc chiến tranh nào?
- Đệ Nhị Thế Chiến.
Before he was President, Eisenhower was a general. What war was he in?
- World War II
83. Trong thời kỳ Chiến Tranh Lạnh, mối quan tâm chính của Hoa Kỳ là gì?
- Chủ Nghĩa Cộng Sản.
During the Cold War, what was the main concern of the United States?
- Communism
84. Cuộc vận động nào đã cố gắng chấm dứt sự kỳ thị chủng tộc?
- (Cuộc vận động cho) những quyền dân sự.
What movement tried to end racial discrimination?
- civil rights (movement)
85. Ông Martin Luther King, Jr. đã làm gì? *
- Tranh đấu cho những quyền dân sự.
- Tranh đấu cho sự công bằng của tất cả dân Mỹ.
What did Martin Luther King, Jr. do?*
- fought for civil rights
- worked for equality for all Americans
86. Biến cố quan trọng nào đã xảy ra tại Hoa Kỳ vào ngày 11 tháng Chín năm 2001?
- Quân khủng bố tấn công Hoa Kỳ.
What major event happened on September 11, 2001 in the United States?
- Terrorists attacked the United States.
87. Kể tên 1 sắc dân da đỏ ở Hoa Kỳ.
[Các vị quan tòa sẽ được cung cấp một danh sách đầy đủ]
- Cherokee
- Navajo
- Sioux
- Chippewa
- Choctaw
- Pueblo
- Apache
- Iroquois
- Creek
- Blackfeet
- Seminole
- Cheyenne
- Arawak
- Shawnee
- Mohegan
- Huron
- Oneida
- Lakota
- Crow
- Teton
- Hopi
- Innuit
Name one American Indian tribe in the United States.
[Adjudicators will be supplied with a complete list.]
- Cherokee
- Navajo
- Sioux
- Chippewa
- Choctaw
- Pueblo
- Apache
- Iroquois
- Creek
- Blackfeet
- Seminole
- Cheyenne
- Arawak
- Shawnee
- Mohegan
- Huron
- Oneida
- Lakota
- Crow
- Teton
- Hopi
- Inuit
Phần Công Dân Mở Rộng
INTEGRATED CIVICS
A: Địa Lý
Geography
88. Kể tên 1 trong 2 giòng sông dài nhất Hoa Kỳ.
- (Sông) Missouri
- (Sông) Mississippi
Name one of the two longest rivers in the United States.
- Missouri (River)
- Mississippi (River)
89. Đại dương nào nằm phía Bờ Tây của Hoa Kỳ?
- Thái Bình Dương
What ocean is on the West Coast of the United States?
- Pacific (Ocean)
90. Đại dương nào nằm phía Bờ Đông của Hoa Kỳ?
- Đại Tây Dương
What ocean is on the East Coast of the United States?
- Atlantic (Ocean)
91. Kể tên một lãnh thổ thuộc quyền quản trị của Hoa Kỳ.
- Puerto Rico
- Quần đảo Virgin của Hoa Kỳ
- Samoa Hoa Kỳ
- Quần đảo Bắc Mariana
- Guam
Name one U.S. territory.
- Puerto Rico
- U.S. Virgin Islands
- American Samoa
- Northern Mariana Islands
- Guam
92. Kể tên 1 tiểu bang nằm sát biên giới Gia Nã Đại.
- Maine
- New Hampshire
- Vermont
- New York
- Pennsylvania
- Ohio
- Michigan
- Minnesota
- North Dakota
- Montana
- Idaho
- Washington
- Alaska
Name one state that borders Canada.
- Maine
- New Hampshire
- Vermont
- New York
- Pennsylvania
- Ohio
- Michigan
- Minnesota
- North Dakota
- Montana
- Idaho
- Washington
- Alaska
93. Kể tên 1 tiểu bang nằm sát biên giới Mễ Tây Cơ.
- California
- Arizona
- New Mexico
- Texas
Name one state that borders Mexico.
- California
- Arizona
- New Mexico
- Texas
94. Thủ đô của Hoa Kỳ là gì? *
- Hoa Thịnh Đốn (Washington D.C.)
What is the capital of the United States?*
- Washington, D.C.
95. Tượng Nữ Thần Tự Do ở đâu? *
- (Cảng) New York
- Đảo Tự Do
- [Cũng chấp nhận được nếu trả lời là ở New Jersey, ở gần thành phố New York, và ở trên (sông) Hudson]
Where is the Statue of Liberty?*
- New York (Harbor)
- Liberty Island
[Also acceptable are New Jersey, near New York City, and on the Hudson (River).]
B: Những Biểu Tượng
Symbols
96. Tại sao Quốc kỳ có 13 đường sọc? *
- Vì có 13 phần đất thuộc địa nguyên thủy.
- Vì những đường sọc đó tượng trưng cho những phần đất thuộc địa nguyên thủy.
Why does the flag have 13 stripes?
- because there were 13 original colonies
- because the stripes represent the original colonies
97. Tại sao Quốc kỳ có 50 ngôi sao? *
- Vì một ngôi sao là một tiểu bang.
- Vì mỗi ngôi sao tượng trưng cho 1 tiểu bang.
- Vì có 50 tiểu bang.
Why does the flag have 50 stars?*
- because there is one star for each state
- because each star represents a state
- because there are 50 states
98. Tên của bản Quốc ca là gì?
- The Star-Spangled Banner
What is the name of the national anthem?
- The Star-Spangled Banner
C: Những Ngày Lễ
Holidays
99. Chúng ta mừng Lễ Độc Lập vào lúc nào? *
- Ngày 4 tháng Bảy.
When do we celebrate Independence Day?*
- July 4
100. Kể tên 2 trong số những ngày Quốc lễ của Hoa Kỳ.
- Tết Dương Lịch (Ngày đầu năm mới)
- Ngày Martin Luther King, Jr.
- Ngày của Tổng Thống
- Ngày Chiến Sĩ Trận Vong
- Ngày Độc Lập
- Ngày Lao Động
- Ngày Columbus
- Ngày Cựu Chiến Binh
- Lễ Tạ Ơn
- Lễ Giáng Sinh
Name two national U.S. holidays.
- New Year's Day
- Martin Luther King, Jr., Day
- Presidents' Day
- Memorial Day
- Independence Day
- Labor Day
- Columbus Day
- Veterans Day
- Thanksgiving
- Christmas
Nếu bạn từ 65 tuổi trở lên và đã là Thường trú nhân hợp lệ tại Hoa Kỳ từ 20 năm trở lên, bạn có thể chỉ cần hợc những câu có dấu hoa thị (*) mà thôi.
LỊCH CẤP CHIẾU KHÁN DI DÂN TÍNH ĐẾN THÁNG 11-2007
A-IR-1, IR-2, IR-5 (Vợ, con vị thành niên, cha mẹ của công dân Hoa Kỳ, luôn luôn hiệu lực)
B- Ưu tiên F1-1: Xét đến 08-12-2001 (Tăng 4 tuần)
C- Ưu tiên F2-A: Xét đến 15-12-2002 (Tăng 4 tuần)
D- Ưu tiên F2-B: Xét đến 15-09-1998 (Tăng 4 tuần)
E- Ưu tiên F3: Xét đến 01-03-2000 (Tăng 2 tuần)
F- Ưu tiên F4: Xét đến 22-05-1997 (Tăng 5 tuần)
Quý độc giả quan tâm đến việc bảo lãnh thân nhân muốn có thêm tin tức cập nhật, xin theo dõi qua báo chí hay đón nghe chương trình phát thanh của chúng tôi vào mỗi tối thứ Tư từ 7PM và sáng Chủ Nhật từ 11:00AM, trên các làn sóng 1430AM, 1500AM, và 106.3FM. Hoặc quý vị liên lạc với một trong những văn phòng Robert Mullins International gần nhất: Westminster: (714) 890-9933 , San Jose (408) 294-3888, Oakland-San Francisco: (510) 533-8228, Sacramento (916) 393-3388 hay qua Email: info@rmiodp.com.